1 |
rạch ròi Rành mạch, rõ ràng. | : ''Nhiều câu tục ngữ '''rạch ròi''', chí lí (Dương Quảng Hàm)'' | : ''Giảng giải điều hơn lẽ thiệt, '''rạch ròi''' kẽ tóc chân tơ (Phan Kế Bính)'' [..]
|
2 |
rạch ròitt Rành mạch, rõ ràng: Nhiều câu tục ngữ rạch ròi, chí lí (DgQgHàm); Giảng giải điều hơn lẽ thiệt, rạch ròi kẽ tóc chân tơ (PhKBính).
|
3 |
rạch ròirành mạch, có sự phân biệt rõ ràng, đâu ra đấy kể rạch ròi câu chuyện phân biệt rạch ròi Đồng nghĩa: rẽ ròi [..]
|
4 |
rạch ròitt Rành mạch, rõ ràng: Nhiều câu tục ngữ rạch ròi, chí lí (DgQgHàm); Giảng giải điều hơn lẽ thiệt, rạch ròi kẽ tóc chân tơ (PhKBính).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạch ròi". Những từ phát âm/đ [..]
|
<< rưỡi | rạn nứt >> |